Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Ké hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhục đậu khấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Đông trùng hạ thảo
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sida acuta Burm
Thuộc bộ: Bông hay Malvaceace
Thuộc họ: Dầu
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Mai mực
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rana andersoni Boulenger, 1882
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống

Cỏ ngọt
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau khúc
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành đen
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tên khoa học: Paederia lanuginosa Wall.
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Sa mộc
Xem chi tiết ở phần dưới

Tên thông thường của cây này là chỉ thiên, tuy nhiên tại một số vùng Nam bộ và Trung bộ người ta gọi là cây lưỡi mèo. Một số người ở miền nam dùng với tên bồ công anh. Tại một số tỉnh miền Nam Trung quốc (Quảng tây), người ta cũng dùng cây này với tên bồ công anh (xem vị này) cần chú ý tránh nhầm lẫn

Cây Tử Thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Ráy leo lá rách
Xem chi tiết ở phần dưới

Bụp giấm
Xem chi tiết ở phần dưới

Si
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau khúc nếp
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sansevieria hyacinthoides (L.) Druce
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Antidesma gracile Hemsl
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Sa Kê
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương rồng ông
Xem chi tiết ở phần dưới

Lệ Dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Bả dột
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: K. Nemoralis
Thuộc bộ: Cói hay Cyperaceae
Thuộc họ: Lúa
Thuộc ngành: Chưa xác định

Tóc rối
Xem chi tiết ở phần dưới

Nga Truật
Xem chi tiết ở phần dưới

Mận
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Lagenaria siceraria (Mol.) Standl. 1930
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc:
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Huyết kiệt (Resina Draconis hay Sanguis Draconis) là nhựa khô phủ trên mặt quả của một loại mây-song như Calamus draco Willd., Calamus propinquus Becc. Vì màu đỏ như máu lại khô cho nên gọi là huyết kiệt có nơi gọi là máu rồng cho nên châu Âu dịch nghĩa là Sang dragon (máu rồng). Vị thuốc được dùng cả trong đông và tây y nhưng cho đến nay đều còn phải nhập.

Cảo bản
Xem chi tiết ở phần dưới

Tục tùy tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Chân rết
Xem chi tiết ở phần dưới

Dừa cạn
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên Trúc Hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Hương nhu trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sen cạn
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâm bòng bong
Xem chi tiết ở phần dưới

Chiên chiến
Xem chi tiết ở phần dưới

Cò ke
Xem chi tiết ở phần dưới

Vân mộc hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ mần trầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch đàn
Xem chi tiết ở phần dưới

Kê Nội Kim
Xem chi tiết ở phần dưới

Gừng Dại
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật

Dương xuân sa
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ may
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá nóc
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Harrisonia Perforata (Blume) Merr.
Thuộc bộ: Thanh Thất hay Simaroubaceae
Thuộc họ: Bồ hòn
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bọ chó
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương kỳ thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Lu lu đực
Xem chi tiết ở phần dưới

Khúc khắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâu dâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Trạch quách
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb., 1805
Thuộc bộ: Bàng hay Combretaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Chưa xác định

Sim
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba Ba
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch cương tằm
Xem chi tiết ở phần dưới

Trầu không
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Mucuna Pruriens (L.) DC
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cúc vạn thọ
Xem chi tiết ở phần dưới

Trân châu
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng Nàn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Allium odorum L.
Thuộc bộ: Hành hay Alliaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Sam
Xem chi tiết ở phần dưới

Mã tiền
Xem chi tiết ở phần dưới

Han tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Người ta dùng củ tươi phơi hoặc sấy khô của cây tỏi đỏ làm thuốc với tên khoa học Bulbus Eleutherinis subaphyllae.

Củ mài gừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Bách xù
Xem chi tiết ở phần dưới

Quả giun
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây la
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây chai
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ mật gấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Thổ Cao Ly Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Húng giổi
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngũ gia bì gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Da voi
Xem chi tiết ở phần dưới

Chân Danh
Xem chi tiết ở phần dưới

Tai mèo
Xem chi tiết ở phần dưới

Chim sẻ
Xem chi tiết ở phần dưới

Quýt
Xem chi tiết ở phần dưới

Óc chó
Xem chi tiết ở phần dưới

Dạ cẩm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gnetum Latifolium Blume var. latifolium
Thuộc bộ: Dây gắm hay Gnetaceae
Thuộc họ: Gnetales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Vối rừng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Dicliptera Chinensis (L.) Ness
Thuộc bộ: Ô rô hay Acanthaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Thực vật

Thanh ngâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu Chiều
Xem chi tiết ở phần dưới

Sói nhật
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoắc Hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây dàng dành cho ta vị thuốc gọi là chi tử. chi tử (Fructus Gardeniae) là quả dành dành chin phơi hay sấy khô Chi là chén đựng rượu, tử là quả hay hạt, vì quả dành dành giống cái chén uống rượu ngày xưa. Gardeniae là tên nhà y học kiêm bác học, Florida là nhi u hoa


Tên khoa hoc: Rhoeo spathacea (Sw.) Steam
Thuộc bộ: Thài lài hay Commelinaceae
Thuộc họ: Thài lài
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thằn lằn
Xem chi tiết ở phần dưới

Sinh Địa
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Trứng quốc
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồ vĩ mép lá vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Bầu đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Bông
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Pogostemon cablin (Blanco) Benth.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ xước
Xem chi tiết ở phần dưới

Tam lăng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cervus nippon Temminck, 1838
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Dây sống


Tên khoa hoc: Brassica Juncea (L.) Czern. et Coss
Thuộc bộ: Cải hay Brassicaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật

Công Cộng
Xem chi tiết ở phần dưới

Gà Ác
Xem chi tiết ở phần dưới

Mua
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rauwolfia indochinesis Pichon, hay Rauwolfia littoralis Pierre ex Pit.
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thông - Hạt trần

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd