Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)


Tên khoa hoc: Musa Balbisiana Colla
Thuộc bộ: Chuối hay Musaceae
Thuộc họ: Hòa Thảo
Thuộc ngành: Chưa xác định

Hoa nhài
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Phyllanthus Acidus (L.) Skeels
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Đảm Phàn
Xem chi tiết ở phần dưới

Cóc mẳn
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ may
Xem chi tiết ở phần dưới

Nghệ trắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Wedelia calendulacea (L.)
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Sen
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ Gió
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Leea Indica (Burm. f.) Merr
Thuộc bộ: Dây gối hay Celastraceae
Thuộc họ: Dây gối
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dương địa hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ diệt ruồi
Xem chi tiết ở phần dưới

Tầm ruột
Xem chi tiết ở phần dưới

Lục lạc ba lá tròn
Xem chi tiết ở phần dưới

Trên thị trường có 2 loại thược dược 1. Bạch thược: là rễ phơi khô của cây Paeonia lactiflora Pal l 2. Xích thược: là rễ của 3 cây khác nhau: Paeonia lactiflora Pall ., Paeonia obovata Maxim, và Paoenia veitchii Lynch và một số loài khác nữa, tất cả đều thuộc họ Mao lương (Ranunculaceae) cũng không nên nhầm cây thược dược làm thuốc với cây hoa thược dược được trồng làm cảnh ở nước ta vào dịp tết, thuộc cây Dahlia variabilis Desf, họ Cúc (Asteraceae)

Chàm mèo
Xem chi tiết ở phần dưới

Lêkima
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuốc phiện
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây thiên lý
Xem chi tiết ở phần dưới

So đũa
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâu dâu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Pedilanthus Tithymaloides (L.). Poit. (Euphorbia tithymaloides L.)
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Vịt
Xem chi tiết ở phần dưới

Móc
Xem chi tiết ở phần dưới

Dưa chuột
Xem chi tiết ở phần dưới

Thủy xương bồ
Xem chi tiết ở phần dưới

Sa sâm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Portulaca grandiflora
Thuộc bộ: Rau sam hay Portulacaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bồng bồng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sim Rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Mật đà tăng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Euphorbia pulcherrima Willd
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dầu giun
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rosa chinensis Jacq.
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Allium fistulosum L.
Thuộc bộ: Hành hay Alliaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật

Đại hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau răm
Xem chi tiết ở phần dưới

Tam thất
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rhoeo spathacea (Sw.) Steam
Thuộc bộ: Thài lài hay Commelinaceae
Thuộc họ: Thài lài
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Mua tép
Xem chi tiết ở phần dưới

Cơm Rượu
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Thông
Xem chi tiết ở phần dưới

Trăn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ipomoea Cairica (L.) Sweet
Thuộc bộ: Bìm bìm hay Convolvulaceae
Thuộc họ:
Thuộc ngành: Chưa xác định

Huyền Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Dầu rái trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh táo
Xem chi tiết ở phần dưới

Xạ hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâm cau
Xem chi tiết ở phần dưới

Lô cam thạch
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa giẻ
Xem chi tiết ở phần dưới

Đại phong tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâu Đá
Xem chi tiết ở phần dưới

Thảo đậu khấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Rùa núi
Xem chi tiết ở phần dưới

Cốt cắn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Crinum latifolium L.
Thuộc bộ: Loa kèn đỏ hay Amaryllidaceae
Thuộc họ: Thủy Tiên
Thuộc ngành: Thực vật

Gừng gió
Xem chi tiết ở phần dưới

Giềng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Canna indica L. = Canna edulỉs Ker Gawl.)
Thuộc bộ: Chuối hoa hay Cannaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Củ nêm
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Xương sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoắc Hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Tùng hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Địa Liền
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương kỳ thảo.
Xem chi tiết ở phần dưới

Bần
Xem chi tiết ở phần dưới

Mây vọt
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ceiba Pentandra (L.) Gaertn
Thuộc bộ: Gạo hay Bombacaceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hồi
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba gạc hoa đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bổ Béo
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh cao hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá Nhám
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương sông
Xem chi tiết ở phần dưới

Tầm phỏng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thông thiên
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây đại phong tử cho vị thuốc đại phong tử (Semen Hydnocarpi) là hạt phơi hay sấy kkhô của cây đại phong tử. Tên Hydnocarpus do hai chữ hydron có nghĩa là một loài cây, carpus là quả có nghĩa là quả giống một loại cây đã biết, anthelminitica do chữ Hy lạp anti là chống lại, helminthes là trùng trong ruột ý muốn nói tác dụng của vị này đối với ký sinh trong ruột. Phong là tên đông y của bệnh hủi và giống hủi, đại phong tử là loại rau quả to có tác dụng chữa bệnh hủi và giống hủi tên này do Lý Thời Trân ghi chép trong cuốn Bản thảo cương mục (1959).

Gối hạc
Xem chi tiết ở phần dưới

Chẹo
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Dicliptera Chinensis (L.) Ness
Thuộc bộ: Ô rô hay Acanthaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Thực vật

Quỳnh
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây quai bị
Xem chi tiết ở phần dưới

Trẩu (Dầu sơn)
Xem chi tiết ở phần dưới

Nọc Ong
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Commelina Diffusa Burm. f
Thuộc bộ: Thài lài hay Commelinaceae
Thuộc họ: Thài lài
Thuộc ngành: Thực vật

Cây dung
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh đại
Xem chi tiết ở phần dưới

Xoan Ấn Độ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cyperus malaccensis Lamk.
Thuộc bộ: Cói hay Cyperaceae
Thuộc họ: Lúa
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thông nước
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Scoparia dulcis L.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Hạt kín

Lưỡi rắn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Michelia Champaca L
Thuộc bộ: Ngọc Lan hay Magnoliaceae
Thuộc họ: Magnoliales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Lộc Nhung (Nhung Hươu)
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoạt thạch
Xem chi tiết ở phần dưới

Khoai tây
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cajanus Cajan (L., ) Millsp. (C. indicus Spreng.)
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Centella asiatica (L.) Urban
Thuộc bộ: Hoa tán hay Apiaceae
Thuộc họ: Nagnolivales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Rắn
Xem chi tiết ở phần dưới

Sơn Dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Vông vang
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch biển đậu
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng tinh hoa đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Đơn tướng quân
Xem chi tiết ở phần dưới

Náng hoa trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ dòm
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng lá có lẫn ít cành non-Folium Artemisiae-phơi hay sấy khô của cây ngải cứu. Vị thuốc còn mang tên ngải diệp (lá ngải). Ngải cứu là một vị thuốc thông dụng cả trong đông và tây y.


Tên khoa hoc: Jatropha Multifida L.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Thực vật

Linh chi
Xem chi tiết ở phần dưới

Sổ trai
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâu gia xoan
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc:
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Cây dàng dành cho ta vị thuốc gọi là chi tử. chi tử (Fructus Gardeniae) là quả dành dành chin phơi hay sấy khô Chi là chén đựng rượu, tử là quả hay hạt, vì quả dành dành giống cái chén uống rượu ngày xưa. Gardeniae là tên nhà y học kiêm bác học, Florida là nhi u hoa

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd