Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Xuyên tâm liên
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Pogostemon cablin (Blanco) Benth.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hoa bóng nước
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà dại hoa tím
Xem chi tiết ở phần dưới

Ý dĩ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Costus speciosus (Koening) Smith
Thuộc bộ: Mía dò hay Costaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Thực vật

Ô Đầu Việt Nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ tai hùm
Xem chi tiết ở phần dưới

Chuột Đồng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên Trúc Hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Người ta thường dùng hồng hoa (Flos Carthami) là hoa phơi khô hay sấy khô của cây hồng hoa (hoa màu hồng do đó có tên là hồng hoa).


Tên khoa hoc: Tetrameles Nudiflora R Br
Thuộc bộ: Tung hay Tetramelaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Thực vật

Dây đòn gánh
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ lào
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Dioscorea persimilis Prain et Burkill
Thuộc bộ: Củ mài hay Dioscoreaceae 2
Thuộc họ: Hòa Thảo
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Nắp ấm
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng Liên Ô Rô
Xem chi tiết ở phần dưới

Một Lá
Xem chi tiết ở phần dưới

Hy thiêm
Xem chi tiết ở phần dưới

Bả dột
Xem chi tiết ở phần dưới

Hu đay
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Nymphaea stellata Willd.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Vịt
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ampelocissus Martini Planch., 1884
Thuộc bộ: Nho hay Vitaceae
Thuộc họ: Nho
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ngũ trảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Muối ăn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Hydnophytum Formicarum Jack
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Chưa xác định

Thổ tế tân
Xem chi tiết ở phần dưới

Đa đa
Xem chi tiết ở phần dưới

Địa hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương kỳ thảo.
Xem chi tiết ở phần dưới

Nguyệt Quý
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh Thất
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: M. acuminata
Thuộc bộ: Chuối hay Musaceae
Thuộc họ: Hòa Thảo
Thuộc ngành: Chưa xác định

Vả
Xem chi tiết ở phần dưới

Gà Rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Hải sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhím
Xem chi tiết ở phần dưới

Sa nhân
Xem chi tiết ở phần dưới

Si
Xem chi tiết ở phần dưới

Lỗ địa cúc
Xem chi tiết ở phần dưới

Sao đen
Xem chi tiết ở phần dưới

Lộc vừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Mơ Tam Thể
Xem chi tiết ở phần dưới

Ráy
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ mật
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Phyllanthus reticulatus Poir.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Rana microlineata Bourret, 1937
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống


Tên khoa hoc: Parameria Laevigata (Juss.) Moldenke (P. barbata (Bl.) Schum)
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Lá lốt
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọ mẩy
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Quyển Bá
Xem chi tiết ở phần dưới

Sử quân tử
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Lygodium flexuosum (L.) Sw.
Thuộc bộ: Schizaeaceae hay Schizaeaceae
Thuộc họ: Schizaeales
Thuộc ngành: Dương xỉ

Gắm
Xem chi tiết ở phần dưới

Han tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Càng cua
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cynopterus brachyotis (Muller, 1838)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống

Tai mèo
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngọt Nghẹo
Xem chi tiết ở phần dưới

Óc chó
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Stahlianthus thorelii Gagnep
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Adenia Parviflora (Blanco) Cusset
Thuộc bộ: Lạc tiên hay Passifloraceae
Thuộc họ: Hoa Tím
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Trạch tả
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba kích
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuốc bỏng
Xem chi tiết ở phần dưới

Lu lu đực
Xem chi tiết ở phần dưới

Xạ can
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồng đậu khấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Quả mắc nưa
Xem chi tiết ở phần dưới

Sam
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Tiểu Kế
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Oxystelma Esculentum (L.f.) R. Br. ex Schult.
Thuộc bộ: Thiên lý hay Asclepiadaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây sổ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bần
Xem chi tiết ở phần dưới

Hàm ếch
Xem chi tiết ở phần dưới

Cát Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Gai
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Chrysopogon Aciculatus (Retz.) Trin
Thuộc bộ: Lúa, Hòa thảo hay Poaceae 3
Thuộc họ: Lúa
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Polygonum tomentosum Wild.
Thuộc bộ: Rau răm hay Polygonaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bỏng nổ
Xem chi tiết ở phần dưới

Mãng cầu xiêm
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Nóng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá trê
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá ngựa
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Croton Crassifolius Geiseler
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây dung
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây săng máu
Xem chi tiết ở phần dưới

Hổ phách
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Oxalis corniculata L.
Thuộc bộ: Chua me đất hay Oxalidaceae
Thuộc họ: Chua me đất
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Đơn Châu Chấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Trâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồng Đằng
Xem chi tiết ở phần dưới

Đinh nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Tắc Kè
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Jatropha Multifida L.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Thực vật

Vú bò
Xem chi tiết ở phần dưới

Phan tả diệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ mần trầu
Xem chi tiết ở phần dưới


Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Centella asiatica (L.) Urban
Thuộc bộ: Hoa tán hay Apiaceae
Thuộc họ: Nagnolivales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Rong mơ hay rau mơ. (Sargassum hoặc Herba Sargassi) là toàn tảo rửa sạch phơi hay sấy khô của nhiều loài tảo khác nhau như dương thê tái Sangassum fusiforme (Harv). Setch., Hải khảo tử Sargassum pallidum (Turn. C. Ag.) hoặc một loài tảo Sargassum sp. Khác đều thuộc họ Rong mơ Sargassaceae.

Ngải dại
Xem chi tiết ở phần dưới

Chùm ruột
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Allium fistulosum L.
Thuộc bộ: Hành hay Alliaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Muntingia Calabura L
Thuộc bộ: Đay hay Tìliaceae
Thuộc họ: Bông
Thuộc ngành: Thực vật

Cam thảo đá bia
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuỷ tiên
Xem chi tiết ở phần dưới

Mướp sát
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Polycarpon Prostratum (Forssk.) Asch. Et Schw. (P. indicum (Retz.) Merr.)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định


Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Millingtonta Hortensis L.T
Thuộc bộ: Núc nác hay Bignoniaceae 2
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Hạt kín

Tai chuột
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ophiopogon japonicus (L.f) Ker-Gawl.
Thuộc bộ: Huyết bì thảo hay Haemodoraceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hồ vĩ mép lá vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Hạ khô thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Kỷ Tử (Khởi Tử)
Xem chi tiết ở phần dưới

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd