Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Sa sâm bắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Hàu Sông
Xem chi tiết ở phần dưới

Ô Đầu và Phụ Tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng cụm hoa và quả phơi hay sấy khô (Flos Brunellae cum Fructu) của cây hạ khô thảo. Theo người xưa cây này sau ngày hạ chí (mùa hạ) thì khô héo nên gọi là cây hạ khô thảo (trên thực tế ở nước ta, mùa hạ cây vẫn tươi tốt)

Dung
Xem chi tiết ở phần dưới

Dương Đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ sữa lá to
Xem chi tiết ở phần dưới

Chân Danh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Boerhavia Diffusa L. (B. repens L.)
Thuộc bộ: Hoa phấn hay Nyctaginaceae
Thuộc họ: Trúc Đào
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Impatiens balsamina L.
Thuộc bộ: Côm hay Elaeocarpaceae
Thuộc họ: Thạch Nam
Thuộc ngành: Thực vật

Bèo cái
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây thiên lý
Xem chi tiết ở phần dưới

Sa mộc
Xem chi tiết ở phần dưới

Chỉ cụ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cát Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa mai vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sau sau
Xem chi tiết ở phần dưới

Thường sơn
Xem chi tiết ở phần dưới

Đa đa
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau đắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau dệu
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ Sữa Lá Nhỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cốt khi muồng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Centella asiatica (L.) Urban
Thuộc bộ: Hoa tán hay Apiaceae
Thuộc họ: Nagnolivales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Địa hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Tò vò
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâu Rượu
Xem chi tiết ở phần dưới

Chàm lá nhỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Tầm gửi gạo
Xem chi tiết ở phần dưới

Huyết Linh
Xem chi tiết ở phần dưới

Bát giác liên
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ công anh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Leea rubra Blume ex Spreng.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Rắn
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây đào
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Strychnos nux-vomica L
Thuộc bộ: Gọng vó hay Droseraceae
Thuộc họ: Malvales
Thuộc ngành: Hạt kín


Tên khoa hoc: Belamcanda chinensis (L.) DC
Thuộc bộ: La dơn hay Iridaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Tetrastigma Lanceolarium (Roxb.) Planch. (Cissus lanceolaria Roxb.)
Thuộc bộ: Nho hay Vitaceae
Thuộc họ: Nho
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Sa Kê
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên tiên tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Húng giổi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Vitex glabrata R.Br.
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật

Ba đậu
Xem chi tiết ở phần dưới

Sến
Xem chi tiết ở phần dưới

Hột Mát
Xem chi tiết ở phần dưới

Mã thầy
Xem chi tiết ở phần dưới

Thóc lép
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Tai Mèo
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Crinum latifolium L.
Thuộc bộ: Loa kèn đỏ hay Amaryllidaceae
Thuộc họ: Thủy Tiên
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Cajanus Cajan (L., ) Millsp. (C. indicus Spreng.)
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cô La
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Areca Catechu L
Thuộc bộ: Cau hay Arecaceae
Thuộc họ: Arecales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Muống biển
Xem chi tiết ở phần dưới

Sổ Bà
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Crescentia Cujete L
Thuộc bộ: Núc nác hay Bignoniaceae 2
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Hạt kín

Người ta dùng toàn cây mã tiên thảo (Herba Verbenae) tươi hay phơi hoặc sấy khô. Tên mã tiên do chữ mã=ngựa, tiên=roi, vì cỏ dài, thẳng, có đốt như roi ngựa, do đó đặt tên như vậy. Châu âu (Pháp) dùng với tên Verveine.

Rệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ tim phòng
Xem chi tiết ở phần dưới

Táo rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sì to
Xem chi tiết ở phần dưới

Riềng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cam đàng hoang
Xem chi tiết ở phần dưới

Biến hoá
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Nóng
Xem chi tiết ở phần dưới

Đại Kế
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Mussaenda pubescens Ait. f
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Cây Giun
Xem chi tiết ở phần dưới

Hà thủ ô đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Chuối rừng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: M. furetianus Muell - Arg
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ca Cao
Xem chi tiết ở phần dưới

Khổ Sâm cho lá
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng rễ phơi hay sấy khô-Rdix Achyranthes bidentata của cây ngưu tất Sách cổ nói: vị thuốc giống đầu gối con trâu nên gọi là ngưu tất (ngưu là trâu, tất là gối)

Rau đắng biển
Xem chi tiết ở phần dưới

Lục lạc ba lá tròn
Xem chi tiết ở phần dưới

Co lim
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sapium discolor (Champ.) Muell - Arg.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hương nhu trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sinh Địa
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Zehneria Indica (Lour.) Keraudren = (Melothria indica Lour. Melothria leucocarpa (Blume) Cogn)
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Đu Đủ
Xem chi tiết ở phần dưới

Lô hội
Xem chi tiết ở phần dưới

Hổ nhĩ thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng đàn
Xem chi tiết ở phần dưới

Cho CURARƠ
Xem chi tiết ở phần dưới

Chè vằng
Xem chi tiết ở phần dưới

So đũa
Xem chi tiết ở phần dưới

Mần tưới
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Carmona Microphylla (Lam.) G. Don
Thuộc bộ: Vòi voi hay Boraginaceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Trai sông
Xem chi tiết ở phần dưới

Tất bạt
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch truật
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Xenostegia Tridentata
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Mùi Tây
Xem chi tiết ở phần dưới

Hải Mã
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngũ Gia Bì
Xem chi tiết ở phần dưới

Sắn dây
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Psophocarpus Tetragonolobus (L.) DC
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Allium fistulosum L.
Thuộc bộ: Hành hay Alliaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật

Tam thất nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ xước
Xem chi tiết ở phần dưới

Măng tây
Xem chi tiết ở phần dưới

Sậy
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sarcocephalus Cordatus Miq
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tích dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Thìa Là
Xem chi tiết ở phần dưới

Tê giác
Xem chi tiết ở phần dưới

Ve sầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Bìm bịp
Xem chi tiết ở phần dưới

Ich mẫu
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá trắm
Xem chi tiết ở phần dưới

Mỏ quạ
Xem chi tiết ở phần dưới

Dứa dại
Xem chi tiết ở phần dưới

Thạch tầm
Xem chi tiết ở phần dưới

Ké hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâm hôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Mướp sát
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiktok channel

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed
Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd