Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Thuyền thuế
Xem chi tiết ở phần dưới

Tai Tượng Đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Kẹn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: ưvaria micrantha (A.DC.) Hook.f. et Thoms.
Thuộc bộ: Na hay Annonaceae
Thuộc họ: Magnoliales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Huyết kiệt (Resina Draconis hay Sanguis Draconis) là nhựa khô phủ trên mặt quả của một loại mây-song như Calamus draco Willd., Calamus propinquus Becc. Vì màu đỏ như máu lại khô cho nên gọi là huyết kiệt có nơi gọi là máu rồng cho nên châu Âu dịch nghĩa là Sang dragon (máu rồng). Vị thuốc được dùng cả trong đông và tây y nhưng cho đến nay đều còn phải nhập.

Dây chiều
Xem chi tiết ở phần dưới

Đắng Cay
Xem chi tiết ở phần dưới

Điều Nhộm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gekko gecko
Thuộc bộ: Tắc kè hay Gekkonidae
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật gây nuôi

Mua đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cải đồng
Xem chi tiết ở phần dưới

Tóc rối
Xem chi tiết ở phần dưới

Gai Cua
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau má mỡ
Xem chi tiết ở phần dưới

Náng hoa trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Có tên thuốc bỏng vì cây được dùng làm thuốc chữa bỏng. Trường sinh (sống lâu) hay lạc địa sinh căn (rụng xuống đất mọc rễ) là vì cây sống rất lâu, lá rụng xuống mặt đất là mọc rễ và thành một cây con


Tên khoa hoc: Ventilago Cristata Pierre
Thuộc bộ: Táo hay Rhamnaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Sau sau
Xem chi tiết ở phần dưới

Bàm bàm
Xem chi tiết ở phần dưới

Gioi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Dioscorea Pentaphylla L
Thuộc bộ: Củ nâu hay Dioscoreaceae
Thuộc họ: Củ Nâu
Thuộc ngành: Thực vật

Khoản đông hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Ca Cao
Xem chi tiết ở phần dưới

Hà thủ ô đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồng bì
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạng hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Trầu không
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà cuống
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Tắc Kè Đá
Xem chi tiết ở phần dưới

Xích thược Radix Paeoniae rubrae là rễ phơi hay sấy khô của 3 loài Thược dược : 1. Thược dược (Paeonia lactiflora Pall) đã mô tả ở trên. Nhưng là loài Thược dược mọc hoang, củ nhỏ bé hơn dùng chế thành xích thược 2. Thảo Thược dược (Paeonia obovata Maxim). Cây này cũng mọc hoang, rễ phát triển thành củ có vỏ màu nâu đỏ (hình) 3. Xuyên xích thược (Paeonia veitchii Lynch). Tất cả xích thược đều do cây mọc hoang cung cấp, vào các tháng 3-5 hay các tháng 5-10 đào về, trừ bỏ thân rễ và rễ nhỏ, chia thành từng rễ to nh3 riêng biệt, rửa sạch đất cát; phơi khô là được


Xem chi tiết ở phần dưới

Cà dại hoa tím
Xem chi tiết ở phần dưới

Bầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Gáo
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: K. Nemoralis
Thuộc bộ: Cói hay Cyperaceae
Thuộc họ: Lúa
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Lagenaria siceraria (Mol.) Standl. 1930
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bông ổi
Xem chi tiết ở phần dưới

Trân châu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ké hoa đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Bòn bọt
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành biển
Xem chi tiết ở phần dưới

Sầu đâu rừng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Amomum repens Sonn.
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Thực vật

Dây đòn gánh
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh cao
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Zehneria Indica (Lour.) Keraudren = (Melothria indica Lour. Melothria leucocarpa (Blume) Cogn)
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dây lõi tiền
Xem chi tiết ở phần dưới

Găng Vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Lưỡi rắn
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Sâm Bố Chính
Xem chi tiết ở phần dưới

Hàu Sông
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây sầu riêng
Xem chi tiết ở phần dưới

Hươu xạ
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành nén
Xem chi tiết ở phần dưới

Găng trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Lẻ Bạn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetrameles Nudiflora R Br
Thuộc bộ: Tung hay Tetramelaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Mentha aquatica L. var. crispa L.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Helianthus annuus L.)
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: hysanolaena latifolia (ROXB. EX HORNEM.) HONDA
Thuộc bộ: Lúa, Hòa thảo hay Poaceae 3
Thuộc họ: Lúa
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Euphorbia Heterophylla L
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Rau muống
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau ngổ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Mitragyna Speciosa (Korth.) Havil. (M. parvifolia (Roxb.) Korth.)
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Mía dò
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch đàn chanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Hươu nai
Xem chi tiết ở phần dưới

Ởt ruộng
Xem chi tiết ở phần dưới

Chàm mèo
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch biển đậu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngũ gia bì hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Khiên ngưu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Hydnophytum Formicarum Jack
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Chưa xác định

Cây thiên lý
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Alcasia odora C.Koch.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Hạt kín

Quýt
Xem chi tiết ở phần dưới

Ốc Nhồi
Xem chi tiết ở phần dưới

Tê giác
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba chạc
Xem chi tiết ở phần dưới

Ráng Bay
Xem chi tiết ở phần dưới

Phòng kỷ
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta thường dùng hoa và lá tươi hoặc khô của cây phù dung để làm thuốc

Qua lâu nhân
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhiều người gọi nhầm cây chè vằng là cây lá ngón, nhưng một cây có hoa vàng (lá ngón thật), một cây kia hoa trắng, ngoài ra còn một số điểm khác cần chú ý để tránh nhầm lẫn


Tên khoa hoc: Thunbergia Grandiflora (Roxb. ex Rottl.) Roxb
Thuộc bộ: Dây bông xanh hay Thunbergiaceae
Thuộc họ: Hoa Môi
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dây chè
Xem chi tiết ở phần dưới

Huyền Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Quất
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Saccharum arundinaceum Retz
Thuộc bộ: Lúa, Hòa thảo hay Poaceae 3
Thuộc họ: Lúa
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bán hạ
Xem chi tiết ở phần dưới

Me
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Nam Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Tô mộc
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc:
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Vối rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhó đông
Xem chi tiết ở phần dưới

Cọ Dầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Đa đa
Xem chi tiết ở phần dưới

Duyên hồ sách
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ Năn
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa giẻ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cẩm Xà Lặc
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Terminalia catappa L.
Thuộc bộ: Bàng hay Combretaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: M. furetianus Muell - Arg
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cỏ chửa
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: olyscias fruticosa (L.) Harms.
Thuộc bộ: Ngũ gia bì, Nhân Sâm hay Araliaceae
Thuộc họ: Hoa tán
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ngấy Hương
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Vitex glabrata R.Br.
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật


Tên khoa hoc: Rorippa indica (L.) Hiern
Thuộc bộ: Cải hay Brassicaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Thực vật

Thủy xương bồ
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngũ vị tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Móng tay
Xem chi tiết ở phần dưới

Thục quỳ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bằng lăng tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd