Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Nhện
Xem chi tiết ở phần dưới

Sóng Rắn
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau sam
Xem chi tiết ở phần dưới

Lệ Dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Gấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngọc Lan Ta
Xem chi tiết ở phần dưới

Dưa Hấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Thồm lồm
Xem chi tiết ở phần dưới

Đại
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương bồ
Xem chi tiết ở phần dưới

Phù dung
Xem chi tiết ở phần dưới

Quả mắc nưa
Xem chi tiết ở phần dưới

Chè dây
Xem chi tiết ở phần dưới

Giun đất
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Pogostemon cablin (Blanco) Benth.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cơi
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Thông Đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Vương tùng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Lagenaria siceraria (Mol.) Standl. 1930
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Vú sữa
Xem chi tiết ở phần dưới

Tỳ giải
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Clerodendrum chinense (Osbeck.) Mabb var. simplex (Mold.) S. L. Chen
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thì là
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ thi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Michelia Champaca L
Thuộc bộ: Ngọc Lan hay Magnoliaceae
Thuộc họ: Magnoliales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Sả
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Phyllanthus Acidus (L.) Skeels
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Cá săn sắt
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tên khoa học: Paederia lanuginosa Wall.
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây Thiên Ma
Xem chi tiết ở phần dưới

Tắc Kè
Xem chi tiết ở phần dưới

Yến
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây tơ mành
Xem chi tiết ở phần dưới

Tơ hồng (Thỏ ty tử)
Xem chi tiết ở phần dưới

Dầu nóng
Xem chi tiết ở phần dưới

Ớt làn lá nhỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá mè
Xem chi tiết ở phần dưới

Na rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuốc bỏng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây tầm sét
Xem chi tiết ở phần dưới

Cửu lý hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Cải trời
Xem chi tiết ở phần dưới

Cam thảo đá bia
Xem chi tiết ở phần dưới

Hành
Xem chi tiết ở phần dưới

Mức hoa trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Găng tía
Xem chi tiết ở phần dưới

Bán chi liên
Xem chi tiết ở phần dưới

Cải canh
Xem chi tiết ở phần dưới

Chành rành
Xem chi tiết ở phần dưới

Bần
Xem chi tiết ở phần dưới

Chua ngút hoa ngọn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Calophyllum Dryobalanoides Pierre
Thuộc bộ: Bứa hay Clusiaceae
Thuộc họ: Dây gối
Thuộc ngành: Chưa xác định

Mít
Xem chi tiết ở phần dưới

Đắng Cay
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ bạc đầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Sầu Riêng
Xem chi tiết ở phần dưới

Sở (Trà Mai)
Xem chi tiết ở phần dưới

Ké hoa đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Đậu Xanh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Bougainvillea spectabilis Willd.
Thuộc bộ: Hoa phấn hay Nyctaginaceae
Thuộc họ: Trúc Đào
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hoa phấn
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây toàn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Vernonia Patula (Dryand.) Merr
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tầm bóp
Xem chi tiết ở phần dưới

Thủy xương bồ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetracera loureiri (Fin. & Gagnep.) Craib, 1992 (CCVN, 1: 504).
Thuộc bộ: Sổ (Dilleniales) hay Dilleniales
Thuộc họ: Sổ
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Mai mực
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ba chạc
Xem chi tiết ở phần dưới

Bèo Nhật Bản
Xem chi tiết ở phần dưới

Bán biên liên
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Allium odorum L.
Thuộc bộ: Hành hay Alliaceae
Thuộc họ: Măng Tây
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Rau mùi
Xem chi tiết ở phần dưới

Rễ gió
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà chua
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ichthyophis glutinosus (linnaeus, 1754)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống

Lu lu đực
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên môn đông
Xem chi tiết ở phần dưới

Rùa núi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Premna corymbosa (Burm. f.) Rottl. et Willd. (P. integrifolia L.)
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Stahlianthus thorelii Gagnep
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Gekko gecko
Thuộc bộ: Tắc kè hay Gekkonidae
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật gây nuôi

Bạch quả
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh long
Xem chi tiết ở phần dưới

Cất Hoi
Xem chi tiết ở phần dưới

Hương phụ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Canna indica L. = Canna edulỉs Ker Gawl.)
Thuộc bộ: Chuối hoa hay Cannaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Trâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Thục quỳ
Xem chi tiết ở phần dưới

Sui
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch hoa xà
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ tháp bút
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thiên lý hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâm Đại Hành
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây huỳnh
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiểu Kế
Xem chi tiết ở phần dưới

Móng tay
Xem chi tiết ở phần dưới

Húng giổi
Xem chi tiết ở phần dưới

DÂY KHỐ RÁCH
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhàu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Excoecaria cochichinensis Lour.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ô Môi
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây sậy
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Schefflera octophylla (Lour.) Harms
Thuộc bộ: Ngũ gia bì, Nhân Sâm hay Araliaceae
Thuộc họ: Hoa tán
Thuộc ngành: Thực vật

Nhân trung bạch
Xem chi tiết ở phần dưới

Ráy gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Mua thấp
Xem chi tiết ở phần dưới

Châu thụ
Xem chi tiết ở phần dưới

Lõi tiền
Xem chi tiết ở phần dưới

Mã thầy
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Wedelia calendulacea (L.)
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Cây đại phong tử cho vị thuốc đại phong tử (Semen Hydnocarpi) là hạt phơi hay sấy kkhô của cây đại phong tử. Tên Hydnocarpus do hai chữ hydron có nghĩa là một loài cây, carpus là quả có nghĩa là quả giống một loại cây đã biết, anthelminitica do chữ Hy lạp anti là chống lại, helminthes là trùng trong ruột ý muốn nói tác dụng của vị này đối với ký sinh trong ruột. Phong là tên đông y của bệnh hủi và giống hủi, đại phong tử là loại rau quả to có tác dụng chữa bệnh hủi và giống hủi tên này do Lý Thời Trân ghi chép trong cuốn Bản thảo cương mục (1959).

Ổi
Xem chi tiết ở phần dưới

Tía tô dại
Xem chi tiết ở phần dưới

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd