Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Chu sa thần sa
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Sẽ Ri
Xem chi tiết ở phần dưới

Rắn biến
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên nguyệt lịch sách Lễ ký nói: vị thuốc này sinh vào giữa mùa hạ nên gọi là bán hạ. Bán hạ là thân rễ phơi hay sấy khô và chế biến của nhiều cây khác nhau, đều thuộc họ Ráy Araceae. 1. Bán hạ Việt nam gồm những cây Typhonium divaricatum Decne (Arum divaricatum L., Arum trilobatum Lour), Typhonium trilobatum (Schott). 2. Cây bán hạ Trung quốc Pinellia ternata (Thunb) Breiter hay Pinellia tuberifera Tenore 3. Cây chưởng diệp bán hạ Pinellia pedatisecta (Schott) Ngoài ra còn một số cây khác nữa, cần chú ý khi dùng và nghiên cứu. Cũng nên biết rằng mặc dù cùng một cây nhưng tùy theo củ to nhỏ khác nhau mà cho vị thuốc tên khác nhau. Ví dụ tại một số vùng ở nước ta, củ nhỏ của cây bán hạ thì khai thác và dùng với tên bán hạ, còn củ to cùng cây ấy thì lại được khai thác và dùng với tên nam tinh. Việc sử dụng này không những lẫn lộn trong nước, mà ta còn xuất khẩu nữa, do sự lẫn lộn như vậy cho nên cũng không thể căn cứ vào vị bán hạ nhập nội mà khẳng định là do cây này vì ta có thể nhập vị bán hạ mà ta đã xuất sang Trung quốc.


Tên khoa hoc: Ehretia asperula Zoll.et Mort.
Thuộc bộ: Vòi voi hay Boraginaceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Plummeria Rubra L. var. acutifolia (Poir.) Bail (P. acutifolia Poir, P. acuminata Ait.)
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Mạ mân
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Coccinia grandis (L.) Voigt, 1845
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Ngũ linh chi
Xem chi tiết ở phần dưới

Quy
Xem chi tiết ở phần dưới

Cậy
Xem chi tiết ở phần dưới

Trắc bách diệp
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Croton Poilanei Gagnep
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Terminalia Nigrovenulosa Pierre Ex Laness (T.triptera Stapf)
Thuộc bộ: Bàng hay Combretaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật

Kiệu
Xem chi tiết ở phần dưới

Càng cua
Xem chi tiết ở phần dưới

Bí ngô
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Sài hồ bắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngưu bàng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tridax Procumbens L
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cá quả
Xem chi tiết ở phần dưới

Gắm
Xem chi tiết ở phần dưới

Chua ngút hoa ngọn
Xem chi tiết ở phần dưới

Sa nhân trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Vạn niên thanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây kim ngân cho ta 3 vị thuốc: 1. Hoa kim ngân hay kim ngân hoa-Flos Lonicerae là hoa phơi hay sấy khô của cây kim ngân 2. Cành và lá kim ngân-Caulis cum folium. Lonicerae-là cành và lá phơi hay sấy khô của cây kim ngân.

Dây xanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Gừng gió
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Normanbya normanbyi
Thuộc bộ: Cau hay Arecaceae
Thuộc họ: Arecales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Lá lốt
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngũ trảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch chỉ nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Điều Nhộm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Polycarpon Prostratum (Forssk.) Asch. Et Schw. (P. indicum (Retz.) Merr.)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Thuốc Lá
Xem chi tiết ở phần dưới

Người ta thường dùng hồng hoa (Flos Carthami) là hoa phơi khô hay sấy khô của cây hồng hoa (hoa màu hồng do đó có tên là hồng hoa).

Bầu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Areca Catechu L
Thuộc bộ: Cau hay Arecaceae
Thuộc họ: Arecales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Dây chặc chìu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Elettaria cardamomum (L.) White
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Hổ
Xem chi tiết ở phần dưới

Vạn tuế
Xem chi tiết ở phần dưới

Cải đồng
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau thủy
Xem chi tiết ở phần dưới

Đỉa
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng toàn cây hay lá tươi hoặc phơi khô.

Ởt ruộng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Orthosiphon spiralis (Lour.)
Thuộc bộ: Hoa môi (Húng) hay Lamiaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Tên vị thuốc vốn là Huyền hồ sách, trong sách thuốc “Khai tống bản thảo”. Vì tên vua Tống là Huyền, nên đổi vị thuốc là Duyên hồ sách. Cho đến nay, Duyên hồ sách vẫn còn là vị thuốc phải nhập từ Trung quốc. Ngay tại Trung quốc, có khi người ta khai thác rễ củ của cây Đông bắc Duyên hồ sách Corydalis ambigua (Pell)Cham et Schl. Hoặc rễ củ của cây Sơn duyên hồ sách Corydalis bulbosa DC. Đều thuộc họ thuốc phiện (Papaveraceae)

Xoan Rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Nhội
Xem chi tiết ở phần dưới

Khiên ngưu
Xem chi tiết ở phần dưới

Muống biển
Xem chi tiết ở phần dưới

La hán
Xem chi tiết ở phần dưới

Tre
Xem chi tiết ở phần dưới

Khô mộc
Xem chi tiết ở phần dưới

Tỏi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cynodon Dactylon (L.) Pers
Thuộc bộ: Lúa, Hòa thảo hay Poaceae 3
Thuộc họ: Lúa
Thuộc ngành: Chưa xác định

Chiêu liêu
Xem chi tiết ở phần dưới

Vương tùng
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu Tây
Xem chi tiết ở phần dưới

Trám
Xem chi tiết ở phần dưới

Bèo Nhật Bản
Xem chi tiết ở phần dưới

Kim Vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Quế
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh ngâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Na rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Lu lu đực
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Kaempferia rotunda L.
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hàn the
Xem chi tiết ở phần dưới

Đinh hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Sến
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Impatiens balsamina L.
Thuộc bộ: Côm hay Elaeocarpaceae
Thuộc họ: Thạch Nam
Thuộc ngành: Thực vật

Cá trắm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Codiaeum Variegatum (L.) Blume
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Cucurbita pepo L.
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Chưa xác định

Mù u
Xem chi tiết ở phần dưới

Tầm phỏng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá trắm
Xem chi tiết ở phần dưới

Giun đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Óc chó
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cajanus Cajan (L., ) Millsp. (C. indicus Spreng.)
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Dế đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Chua me đất hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Diêm Sinh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Adenia Parviflora (Blanco) Cusset
Thuộc bộ: Lạc tiên hay Passifloraceae
Thuộc họ: Hoa Tím
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Giổi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Chrysanthemum indicum L
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hồ vĩ mép lá vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Tử uyển
Xem chi tiết ở phần dưới

Chân rết
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetrameles Nudiflora R Br
Thuộc bộ: Tung hay Tetramelaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Thực vật

Quýt
Xem chi tiết ở phần dưới

Phượng Nhỡn Thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Râu ngô
Xem chi tiết ở phần dưới

Muồng một lá
Xem chi tiết ở phần dưới

Vú sữa
Xem chi tiết ở phần dưới

Hương phụ
Xem chi tiết ở phần dưới

Đại hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Long nha thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Cóc
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau ngổ
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa giẻ
Xem chi tiết ở phần dưới

Mận rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ thi
Xem chi tiết ở phần dưới

Hướng dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Tôm Càng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ervatamia divaricata (L.) Burk.
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Chưa xác định

Riềng
Xem chi tiết ở phần dưới

Tiktok channel

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed
Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd