Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Dây bông xanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Dền cơm
Xem chi tiết ở phần dưới

Quế
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Calophyllum Dryobalanoides Pierre
Thuộc bộ: Bứa hay Clusiaceae
Thuộc họ: Dây gối
Thuộc ngành: Chưa xác định

Hương phụ
Xem chi tiết ở phần dưới

Thảo quả
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rubus fruticosus
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Cynopterus brachyotis (Muller, 1838)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống

Da voi
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng cụm hoa và quả phơi hay sấy khô (Flos Brunellae cum Fructu) của cây hạ khô thảo. Theo người xưa cây này sau ngày hạ chí (mùa hạ) thì khô héo nên gọi là cây hạ khô thảo (trên thực tế ở nước ta, mùa hạ cây vẫn tươi tốt)

Vả
Xem chi tiết ở phần dưới

Thông thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ kết
Xem chi tiết ở phần dưới

Ích trí nhân
Xem chi tiết ở phần dưới

Dung
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Euphorbia pulcherrima Willd
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bầu đất
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: zingiber zerumbet Sm
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Thực vật

Thuốc bỏng
Xem chi tiết ở phần dưới

Trầu không
Xem chi tiết ở phần dưới

Kiệu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Canna indica L. = Canna edulỉs Ker Gawl.)
Thuộc bộ: Chuối hoa hay Cannaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bông tai
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Kinh phấn
Xem chi tiết ở phần dưới

Đa đa
Xem chi tiết ở phần dưới

Cảo bản là một vị thuốc tương đối thông dụng trong đông y. vì gốc cây như gốc lúa (cảo-lúa, bản-gốc) do đó có tên là cảo bản. trên thị trường có 2 loại cảo bản 1. Bắc cảo bản Phizoma et Radix ligustici jeholensis còn gọi là hương cảo bản là thân rễ và rễ của cây liêu cảo bản Ligusticum jeholense Nak. Et Kitaga (Cnidium jeholense Nak, et Kitaga), thuộc họ Hoa tán Apiaceae (Umbelliferae) 2. Tây khung cảo bản-Phizoma et Radix Ligustici sinensis-còn gọi là tây khung là thân và rễ của cảo bản hay tây khung Ligusticum sinense Oliv, cũng thuộc họ Hoa tán Apiaceae (Umbelliferae) Ở nước ta các lương y thường không để ý phân biệt và chỉ dùng chung với tên cảo bản vì cho đến nay ở nước ta chưa trồng và khai thác cảo bản

Na
Xem chi tiết ở phần dưới

Sơn từ cô
Xem chi tiết ở phần dưới

Xoài
Xem chi tiết ở phần dưới

Bọt ếch
Xem chi tiết ở phần dưới

Cất Hoi
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoạt thạch
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ chóc
Xem chi tiết ở phần dưới

Vừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Actiso
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Milius velutina (Dun) Hook. f.et. Thoms
Thuộc bộ: Na hay Annonaceae
Thuộc họ: Magnoliales
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Uvaria micrantha (A.DC.) Hook.f. et Thoms.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Thực vật

Trắc bách diệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Bối mẫu
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa hồng đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bán chi liên
Xem chi tiết ở phần dưới

Liên kiều
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa hòe
Xem chi tiết ở phần dưới

Thị
Xem chi tiết ở phần dưới

Thòng bong
Xem chi tiết ở phần dưới

Long duyên hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên môn đông
Xem chi tiết ở phần dưới

Cọ Dầu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Platycladus oreintalis (L.) Franco
Thuộc bộ: Hoàng đàn hay Cupressaceae
Thuộc họ: Trúc Đào
Thuộc ngành: Thông - Hạt trần

Sầu đâu rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba gạc hoa đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Pantadenia Adenanthera Gagnep
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Cỏ tỹ gà
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Solena heterophylla Lour
Thuộc bộ: Bầu bí hay Datiscaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Uncaria Homomalla Miq. (U. tonkinensis Havil.)
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Chưa xác định

Xích thược Radix Paeoniae rubrae là rễ phơi hay sấy khô của 3 loài Thược dược : 1. Thược dược (Paeonia lactiflora Pall) đã mô tả ở trên. Nhưng là loài Thược dược mọc hoang, củ nhỏ bé hơn dùng chế thành xích thược 2. Thảo Thược dược (Paeonia obovata Maxim). Cây này cũng mọc hoang, rễ phát triển thành củ có vỏ màu nâu đỏ (hình) 3. Xuyên xích thược (Paeonia veitchii Lynch). Tất cả xích thược đều do cây mọc hoang cung cấp, vào các tháng 3-5 hay các tháng 5-10 đào về, trừ bỏ thân rễ và rễ nhỏ, chia thành từng rễ to nh3 riêng biệt, rửa sạch đất cát; phơi khô là được

Cây đại phong tử cho vị thuốc đại phong tử (Semen Hydnocarpi) là hạt phơi hay sấy kkhô của cây đại phong tử. Tên Hydnocarpus do hai chữ hydron có nghĩa là một loài cây, carpus là quả có nghĩa là quả giống một loại cây đã biết, anthelminitica do chữ Hy lạp anti là chống lại, helminthes là trùng trong ruột ý muốn nói tác dụng của vị này đối với ký sinh trong ruột. Phong là tên đông y của bệnh hủi và giống hủi, đại phong tử là loại rau quả to có tác dụng chữa bệnh hủi và giống hủi tên này do Lý Thời Trân ghi chép trong cuốn Bản thảo cương mục (1959).

Vông vang
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Oxystelma Esculentum (L.f.) R. Br. ex Schult.
Thuộc bộ: Thiên lý hay Asclepiadaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Nho
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây săng máu
Xem chi tiết ở phần dưới

Chanh
Xem chi tiết ở phần dưới

Khổ Sâm cho lá
Xem chi tiết ở phần dưới

Lá lốt
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâm bòng bong
Xem chi tiết ở phần dưới

Cẩm Xà Lặc
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau má nước
Xem chi tiết ở phần dưới

Thài lài trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Long não
Xem chi tiết ở phần dưới

Hẹ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gynura Crepidioides Benth
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Ráng Bay
Xem chi tiết ở phần dưới

Lô hội
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật

Dưa Hấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Bông ổi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Croton Poilanei Gagnep
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây muối
Xem chi tiết ở phần dưới

Sì to
Xem chi tiết ở phần dưới

Cá trắm
Xem chi tiết ở phần dưới

Lân tơ uyn
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Willughbeia Cochinchinensis Pierre Ex Pit
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Chuột Đồng
Xem chi tiết ở phần dưới

Đậu Nành
Xem chi tiết ở phần dưới

Muồng hôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà Trời
Xem chi tiết ở phần dưới

Đạm trúc diệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuỷ ngân
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Stahlianthus thorelii Gagnep
Thuộc bộ: Gừng hay Zingiberaceae
Thuộc họ: Gừng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hương nhu trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Câu đằng
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây chai
Xem chi tiết ở phần dưới

Cẩm cù
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Jatropha Podagrica Hook
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Cratoxỵlon formosum Benth. et Hook. ssp. prunifolium (Kurz) Goge
Thuộc bộ: Bứa hay Clusiaceae
Thuộc họ: Dây gối
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Rau răm
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Thổ Mộc Hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Giun đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ bạc đầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngưu bàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây huỳnh
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngọc lan tây
Xem chi tiết ở phần dưới

Vú bò
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ipomoea Cairica (L.) Sweet
Thuộc bộ: Bìm bìm hay Convolvulaceae
Thuộc họ:
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bàn Long Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetrameles Nudiflora R Br
Thuộc bộ: Tung hay Tetramelaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Thực vật

Dền gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoàng Bá
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Eichhornia crassipes solms
Thuộc bộ: Lục bình hay Pontederiaceae
Thuộc họ: Hòa Thảo
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Bougainvillea spectabilis Willd.
Thuộc bộ: Hoa phấn hay Nyctaginaceae
Thuộc họ: Trúc Đào
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bứa
Xem chi tiết ở phần dưới

Lêkima
Xem chi tiết ở phần dưới

Vù Hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Xạ hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Vọng Cách
Xem chi tiết ở phần dưới

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd