Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Muồng trâu
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau má lông
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cissus modeccoides Planch.
Thuộc bộ: Nho hay Vitaceae
Thuộc họ: Nho
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Citrus deliciusae Tenore
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Davallia divaricata Blume var. orientalis Tard. et C.Chr.
Thuộc bộ: Ráng đà hoa hay Davalliaceae
Thuộc họ: Dương xĩ
Thuộc ngành: Dương xỉ

Rong mơ hay rau mơ. (Sargassum hoặc Herba Sargassi) là toàn tảo rửa sạch phơi hay sấy khô của nhiều loài tảo khác nhau như dương thê tái Sangassum fusiforme (Harv). Setch., Hải khảo tử Sargassum pallidum (Turn. C. Ag.) hoặc một loài tảo Sargassum sp. Khác đều thuộc họ Rong mơ Sargassaceae.

Cây Tầm Xuân
Xem chi tiết ở phần dưới

Tế Tân
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Jatropha Podagrica Hook
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Trúc nhự
Xem chi tiết ở phần dưới

Cà Trời
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Thổ Mộc Hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Xương hổ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rauwolfia indochinesis Pichon, hay Rauwolfia littoralis Pierre ex Pit.
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thông - Hạt trần

Gáo
Xem chi tiết ở phần dưới

Sam trắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cynopterus brachyotis (Muller, 1838)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật có xương sống

Sòi
Xem chi tiết ở phần dưới

Hà Thủ Ô Trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thiên Trúc Hoàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Kê Nội Kim
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngải máu
Xem chi tiết ở phần dưới

Tơ mành
Xem chi tiết ở phần dưới

Nọc Ong
Xem chi tiết ở phần dưới

Lười ươi
Xem chi tiết ở phần dưới

Sinh Địa
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ lào
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Stichopus japonicus selenka
Thuộc bộ: Động vật thân mềm hay Sepiidae
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Động vật gây nuôi

Bán chi liên
Xem chi tiết ở phần dưới

Khúc khắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Mùi tầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Đan Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâm bụt
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Benincasa hispida (Thunb.) Cogn., 1881
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Chưa xác định

Long não
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ hôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Hương Lâu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Impatiens balsamina L.
Thuộc bộ: Côm hay Elaeocarpaceae
Thuộc họ: Thạch Nam
Thuộc ngành: Thực vật

Cây Khổ Sâm cho rễ
Xem chi tiết ở phần dưới

Dọt sành
Xem chi tiết ở phần dưới

Xà sàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Hy thiêm
Xem chi tiết ở phần dưới

Chua me đất hoa vàng
Xem chi tiết ở phần dưới

Gà Ác
Xem chi tiết ở phần dưới

Khiếm Thực
Xem chi tiết ở phần dưới

Hải Mã
Xem chi tiết ở phần dưới

Đu Đủ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Eupatorium Triplinerve Vahl
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Cervus nippon Temminck, 1838
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Dây sống


Tên khoa hoc: Phyllanthus reticulatus Poir.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hublong
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâu Đá
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Mussaenda pubescens Ait. f
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Cửu lý hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Cậy
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Coccinia grandis (L.) Voigt, 1845
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Lagenaria siceraria (Mol.) Standl. 1930
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Cây Tiểu Kế
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ nêm
Xem chi tiết ở phần dưới

Trầm hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Thạch tầm
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ mật
Xem chi tiết ở phần dưới

Chổi xuể
Xem chi tiết ở phần dưới

Sam
Xem chi tiết ở phần dưới

Sâm Rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây Thuốc Cá
Xem chi tiết ở phần dưới

Chùm bao lớn
Xem chi tiết ở phần dưới

Ba gạc
Xem chi tiết ở phần dưới

Tỏi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Rhoeo spathacea (Sw.) Steam
Thuộc bộ: Thài lài hay Commelinaceae
Thuộc họ: Thài lài
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thanh yên
Xem chi tiết ở phần dưới

Chiêu liêu
Xem chi tiết ở phần dưới

Trúc diệp sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâu gia xoan
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Pluchea indica (L.) Less.
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Carmona Microphylla (Lam.) G. Don
Thuộc bộ: Vòi voi hay Boraginaceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Piper lolot C. DC.
Thuộc bộ: Hồ tiêu hay Piperaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thiến thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Gai Dầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ bạc đầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Trà tiên
Xem chi tiết ở phần dưới

Cải củ
Xem chi tiết ở phần dưới

Thổ Cao Ly Sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Gấu
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau mùi
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa Sói
Xem chi tiết ở phần dưới

Cúc tần
Xem chi tiết ở phần dưới

Hổ nhĩ thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Ta dùng cụm hoa và quả phơi hay sấy khô (Flos Brunellae cum Fructu) của cây hạ khô thảo. Theo người xưa cây này sau ngày hạ chí (mùa hạ) thì khô héo nên gọi là cây hạ khô thảo (trên thực tế ở nước ta, mùa hạ cây vẫn tươi tốt)

Lốm đốm vàng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Polygonum tomentosum Wild.
Thuộc bộ: Rau răm hay Polygonaceae
Thuộc họ: Piperales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Trái mỏ quạ
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạch cập
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Adenia Parviflora (Blanco) Cusset
Thuộc bộ: Lạc tiên hay Passifloraceae
Thuộc họ: Hoa Tím
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Sơn Dương
Xem chi tiết ở phần dưới

Sả
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Kỷ Tử (Khởi Tử)
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb., 1805
Thuộc bộ: Bàng hay Combretaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Eichhornia crassipes solms
Thuộc bộ: Lục bình hay Pontederiaceae
Thuộc họ: Hòa Thảo
Thuộc ngành: Chưa xác định

Rau ngót
Xem chi tiết ở phần dưới

Bồ hòn
Xem chi tiết ở phần dưới

Quy là về, vì vị thuốc này có tác dụng điều khí, nuôi huyết, làm cho huyết đang loạn xạ trở về chỗ củ do đó có tên như vậy.

Xương sâm
Xem chi tiết ở phần dưới

Chân bầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Trong nhân dân thường dùng bưởi bung để chỉ 2 cây: cây có tên khoa học và mô tả sau đây, một cây nữa có lá đơn nguyên sẽ giới thiệu trong phần chú thích và có trên khoa học là Acronychia laurifolia Bl. Thuộc cùng họ.

Điều Nhộm
Xem chi tiết ở phần dưới

Chẹo
Xem chi tiết ở phần dưới

Dế đất
Xem chi tiết ở phần dưới

Rau má núi
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees
Thuộc bộ: Ô rô hay Acanthaceae
Thuộc họ: Lamiales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Xạ hương
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetrameles Nudiflora R Br
Thuộc bộ: Tung hay Tetramelaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Thực vật

Tỏi Độc
Xem chi tiết ở phần dưới

Lim
Xem chi tiết ở phần dưới

Xoan
Xem chi tiết ở phần dưới

Me
Xem chi tiết ở phần dưới

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd