Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới   Click to listen highlighted text! Chào mừng bạn đến với Thuốc Quý Trong Vường | Sàn Đông Dược , hãy đăng ký kênh để nhận các video mới Powered By DVMS co.,ltd
Kính mời quý khách like fanpage ủng hộ Thuốc Quý Trong Vườn !

Tra cứu thuốc nam, thuốc bắc, bệnh lý

Đông Dược (Thuốc Nam, Thuốc Bắc)

Kế sữa (cúc gai)
Xem chi tiết ở phần dưới

Người ta dùng toàn cây mã tiên thảo (Herba Verbenae) tươi hay phơi hoặc sấy khô. Tên mã tiên do chữ mã=ngựa, tiên=roi, vì cỏ dài, thẳng, có đốt như roi ngựa, do đó đặt tên như vậy. Châu âu (Pháp) dùng với tên Verveine.

Bèo Nhật Bản
Xem chi tiết ở phần dưới

Cúc tần
Xem chi tiết ở phần dưới

Trúc đào
Xem chi tiết ở phần dưới

Cây Kỷ Tử (Khởi Tử)
Xem chi tiết ở phần dưới

Cẩm Xà Lặc
Xem chi tiết ở phần dưới

Bầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngũ vị tử
Xem chi tiết ở phần dưới

Si
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Aganonerion Polymorphum Pierre Ex Spire
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Hồi đầu thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạc thau
Xem chi tiết ở phần dưới

Nghể trắng
Xem chi tiết ở phần dưới

Giềng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Premna Sp
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Thực vật

Chùm bao lớn
Xem chi tiết ở phần dưới

Rươi
Xem chi tiết ở phần dưới

Găng trắng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Tetrapanax papyriferus
Thuộc bộ: Ngũ gia bì, Nhân Sâm hay Araliaceae
Thuộc họ: Hoa tán
Thuộc ngành: Chưa xác định

Dái dê tím
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Paradoxurus hermaphroditus
Thuộc bộ: Cầy hay Viverridae
Thuộc họ: Cầy
Thuộc ngành: Dây sống

Chó
Xem chi tiết ở phần dưới

Tam tầng
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Gymnopetalum cochinchinense (Lour.) Kurz, 1871 (CCVN, 1:722)
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Sơn đậu
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Premna corymbosa (Burm. f.) Rottl. et Willd. (P. integrifolia L.)
Thuộc bộ: Cỏ roi ngựa hay Verbenaceae
Thuộc họ: Sim
Thuộc ngành: Chưa xác định

Dâm dương hoắc
Xem chi tiết ở phần dưới

Kiến kỳ nam
Xem chi tiết ở phần dưới

Chùm ruột
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Uvaria micrantha (A.DC.) Hook.f. et Thoms.
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Thực vật

Cẩu tích
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Polycarpon Prostratum (Forssk.) Asch. Et Schw. (P. indicum (Retz.) Merr.)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Brassica oleracea L. var. capitata L.)
Thuộc bộ: Chưa xác định hay
Thuộc họ: Chưa xác định
Thuộc ngành: Chưa xác định

Rệp
Xem chi tiết ở phần dưới

Cúc liên chi dại
Xem chi tiết ở phần dưới

Công Cộng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thị
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Strychnos nux-vomica L
Thuộc bộ: Gọng vó hay Droseraceae
Thuộc họ: Malvales
Thuộc ngành: Hạt kín

Sao biển
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ đuôi lươn
Xem chi tiết ở phần dưới

Tên là cỏ đuôi lươn vì ngọn và cụm hoa giống đuôi con lươn. Tên điền thông được ghi trong Lĩnh nam thái dươc lục (sách cổ)


Tên khoa hoc: Gaultheria fragrantissima Wall
Thuộc bộ: Đổ quyên hay Ericaceae
Thuộc họ: Thạch Nam
Thuộc ngành: Thực vật

Chỉ cụ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Melanolepis Vitifolia (Kuntze) Gagnep (M. multiglandulosa (Blinne) Reichb. F. et Zoll)
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Chưa xác định

Dương xuân sa
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Phyllanthus niruri L.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Gnetum Montanum Markgr. (G. scandens Roxb.)
Thuộc bộ: Dây gắm hay Gnetaceae
Thuộc họ: Gnetales
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bọ mẩy đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ptyas mucosa
Thuộc bộ: Rắn nước hay Colubridae
Thuộc họ: Nấm
Thuộc ngành: Dây sống

Bối mẫu
Xem chi tiết ở phần dưới

Dơi
Xem chi tiết ở phần dưới

Xuân hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Chàm lá nhỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Máu chó
Xem chi tiết ở phần dưới

Bách hợp
Xem chi tiết ở phần dưới

PREAH PHNEOU
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Dischidia Acuminata Cost
Thuộc bộ: Thiên lý hay Asclepiadaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Thực vật

Hành nén
Xem chi tiết ở phần dưới

Báo xuân hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Sung
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Sarcocephalus Cordatus Miq
Thuộc bộ: Cà phê hay Rubiaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Garcinia mangostana L., 1753
Thuộc bộ: Bứa hay Clusiaceae
Thuộc họ: Dây gối
Thuộc ngành: Chưa xác định

Chổi xuể
Xem chi tiết ở phần dưới

Nắp ấm
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cryptolepis Buchanani Roem. Et Schult
Thuộc bộ: Thiên lý hay Asclepiadaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Phyllanthus reticulatus Poir.
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan


Tên khoa hoc: Areca Catechu L
Thuộc bộ: Cau hay Arecaceae
Thuộc họ: Arecales
Thuộc ngành: Chưa xác định


Tên khoa hoc: Mucuna Pruriens (L.) DC
Thuộc bộ: Hoa hồng hay Rosaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Bồ hòn
Xem chi tiết ở phần dưới

Ong Mật
Xem chi tiết ở phần dưới

Cam Xũng
Xem chi tiết ở phần dưới

Ráy gai
Xem chi tiết ở phần dưới

Chu sa thần sa
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Cucurbita pepo L.
Thuộc bộ: Bí hay Cucurbitaceae
Thuộc họ: Bầu bí
Thuộc ngành: Chưa xác định

Âu Ô Đầu
Xem chi tiết ở phần dưới

Cỏ tháp bút
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ervatamia divaricata (L.) Burk.
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Chưa xác định

Bảy lá một hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Vú sữa
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Maesa Perlarius (Lour) Merr, (A sinensis A DC.)
Thuộc bộ: Đơn nem hay Myrsinaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Đỗ quyên
Xem chi tiết ở phần dưới

Chè rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Ngưu tất
Xem chi tiết ở phần dưới

Chàm mèo
Xem chi tiết ở phần dưới

Dung
Xem chi tiết ở phần dưới

Trên thị trường có 2 loại thược dược 1. Bạch thược: là rễ phơi khô của cây Paeonia lactiflora Pal l 2. Xích thược: là rễ của 3 cây khác nhau: Paeonia lactiflora Pall ., Paeonia obovata Maxim, và Paoenia veitchii Lynch và một số loài khác nữa, tất cả đều thuộc họ Mao lương (Ranunculaceae) cũng không nên nhầm cây thược dược làm thuốc với cây hoa thược dược được trồng làm cảnh ở nước ta vào dịp tết, thuộc cây Dahlia variabilis Desf, họ Cúc (Asteraceae)


Tên khoa hoc: Aganosma Acuminata (Roxb.) G. Don
Thuộc bộ: Trúc đào hay Apocynaceae
Thuộc họ: Long đởm
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Đậu đỏ
Xem chi tiết ở phần dưới

Dây chìa vôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Dâu gia xoan
Xem chi tiết ở phần dưới

Hồng bì
Xem chi tiết ở phần dưới

Hoa hiên
Xem chi tiết ở phần dưới

Củ Đậu
Xem chi tiết ở phần dưới

Lanh
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Conyza Canadensis (L.) Cronq. (Erigeron canadensis L.)
Thuộc bộ: Cúc hay Asteraceae
Thuộc họ: Asterales
Thuộc ngành: Chưa xác định

Ca Cao
Xem chi tiết ở phần dưới

Đinh hương
Xem chi tiết ở phần dưới

Thuốc Lào
Xem chi tiết ở phần dưới

Canh châu
Xem chi tiết ở phần dưới

Bạng hoa
Xem chi tiết ở phần dưới

Phèn Đen
Xem chi tiết ở phần dưới

Muồng một lá
Xem chi tiết ở phần dưới

Khôi
Xem chi tiết ở phần dưới

Cơm nếp
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Ventilago Cristata Pierre
Thuộc bộ: Táo hay Rhamnaceae
Thuộc họ: Hoa hồng
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Táo rừng
Xem chi tiết ở phần dưới

Thanh cao
Xem chi tiết ở phần dưới

Hạ khô thảo
Xem chi tiết ở phần dưới

Sa mộc
Xem chi tiết ở phần dưới


Tên khoa hoc: Croton Cascarilloides Raeusch. (C. cumingii Muell - Arg.)
Thuộc bộ: Thầu dầu hay Euphorbiaceae
Thuộc họ: Sơ ri
Thuộc ngành: Ngọc Lan

Thực phẩm hữu cơ

Không tìm thấy Feed

Tiktok channel

Click to listen highlighted text! Powered By DVMS co.,ltd